Vòng bảng AFC_Cup_2017

Lễ bốc thăm vòng bảng diễn ra vào ngày 13 tháng 12 năm 2016, 14:30 MYT (UTC+8), ở Hilton Petaling Jaya tại Petaling Jaya, Malaysia.[7][18][19] 36 đội được xếp vào chín bảng, mỗi bảng bốn đội: ba bảng ở khu vực Tây Á (Bảng A–C) và ASEAN (Bảng F–H), và một bảng ở khu vực Trung Á (Bảng D), Nam Á (Bảng E) và Đông Á (Bảng I). Các đội cùng hiệp hội ở khu vực Tây Á và ASEAN không được xếp vào cùng một bảng.[8]

Do một số đội của khu vực ASEAN và Đông Á rút lui sau lễ bốc thăm, chỉ có 34 đội ở vòng bảng, với bảng H và I chỉ có ba đội.

Bảng A

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự ZAW JAI AHL SUW
1 Al-Zawraa633093+612Bán kết khu vực3–11–10–0
2 Al-Jaish630369−390–31–01–2
3 Al-Ahli613255061–11–22–1
4 Al-Suwaiq612335−250–10–10–0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Group stage tiebreakers

Bảng B

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự QUW WAH HID SAF
1 Al-Quwa Al-Jawiya633062+412Bán kết khu vực1–12–12–0
2 Al-Wahda6321103+7110–00–22–0
3 Al-Hidd630385+390–10–13–1
4 Safa6015115−1410–00–60–2
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Group stage tiebreakers

Bảng C

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự WEH MUH SAH NEJ
1 Al-Wehdat633096+312Bán kết khu vực3–22–11–0
2 Al-Muharraq631298+1101–11–01–0
3 Saham621399071–13–23–1
4 Nejmeh611459−441–11–22–1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Group stage tiebreakers

Bảng D

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự IST ALT DOR ALA
1 Istiklol6510154+1116Bán kết liên khu vực1–02–03–1
2 Altyn Asyr6411124+8131–13–04–1
3 Dordoi6105616−103[lower-alpha 1]1–40–21–0
4 Alay Osh6105918−93[lower-alpha 1]1–41–25–4
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Group stage tiebreakers
Ghi chú:
  1. 1 2 Bàn thắng sân khách đối đầu: Dordoi 4, Alay Osh 0.

Bảng E

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự BFC MAZ MOH ABD
1 Bengaluru FC640276+112[lower-alpha 1]Bán kết liên khu vực1–02–12–0
2 Maziya6402104+612[lower-alpha 1]0–15–22–0
3 Mohun Bagan62131011−173–10–13–1
4 Abahani Limited Dhaka6114410−642–00–21–1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Group stage tiebreakers
Ghi chú:
  1. 1 2 Điểm đối đầu: Bengaluru FC 6, Maziya 0.

Bảng F

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự GLO JDT BKA MAG
1 Global Cebu6501139+415Bán kết khu vực3–23–11−0
2 Johor Darul Ta'zim6411165+11134–03–03–1
3 Boeung Ket Angkor6114312−940–20–31–0
4 Magwe6024511−622–41–11–1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Group stage tiebreakers

Bảng G

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự CER HAN TAM FEL
1 Ceres–Negros6321168+811[lower-alpha 1]Bán kết khu vực6–25–00–0
2 Hà Nội63211410+411[lower-alpha 1]1–14–04–1
3 Tampines Rovers6204817−962–41–22–1
4 FELDA United6123710−353–01–11–3
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Group stage tiebreakers
Ghi chú:
  1. 1 2 Điểm đối đầu: Ceres–Negros 4, Hà Nội 1.

Bảng H

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự HOM TQN YAD
1 Home United4301128+49Bán kết khu vực3–24–1
2 Than Quảng Ninh4112109+14[lower-alpha 1]4–51–1
3 Yadanarbon411238−54[lower-alpha 1]1–00–3
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Group stage tiebreakers
Ghi chú:
  1. 1 2 Điểm đối đầu: Than Quảng Ninh 4, Yadanarbon 1.

Bảng I

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự APR KIG ERC
1 April 254220143+118[lower-alpha 1]Bán kết liên khu vực1–16–0
2 Kigwancha4220133+108[lower-alpha 1]2–27–0
3 Erchim4004021−2100–50–3
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Group stage tiebreakers
Ghi chú:
  1. 1 2 Bàn thắng sân khách đối đầu: April 25 2, Kigwancha 1.

Các đội nhì bảng có thành tích tốt nhất

Tây Á

VTBgĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1B Al-Wahda6321103+711Bán kết khu vực
2C Al-Muharraq631298+110
3A Al-Jaish630369−39
Nguồn: AFC

ASEAN

VTBgĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1F Johor Darul Ta'zim4301123+99Bán kết khu vực
2G Hà Nội421198+17
3H Than Quảng Ninh4112109+14
Nguồn: AFC
Ghi chú: Do bảng H chỉ có ba đội, thành tích đối đầu với đội cuối bảng F và G không được tính.